Phòng khám Nha khoa tiêu Chuẩn Quốc tế

Bảng giá dịch vụ Nha khoa Trần Bình

Nha khoa Trần Bình gửi đến Quý khách hàng bảng giá nha khoa được cập nhật mới nhất, trong đó có nhiều gói ưu đãi lên tới 50%. Với mong muốn mang đến cho khách hàng những dịch vụ chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc tế, điển hình như làm răng thẩm mỹ, điều trị bệnh về răng miệng mà chi phí lại vô cùng hấp dẫn. Bảng giá dịch vụ nha khoa dưới đây chưa bao gồm chính sách ưu đãi.

Bảng giá dịch vụ Răng sứ tại Nha khoa Trần Bình

Nếu nói bọc răng sứ là kỹ thuật đỉnh cao của công nghệ phục hình răng thẩm mỹ cũng không phải là nói quá. Đây là giải pháp giúp loại bỏ toàn bộ tình trạng răng xỉn màu, sứt, mẻ, lệch,… và thay thế bằng răng sứ thẩm mỹ có hình dáng, màu sắc như răng thật. Nhờ vậy mà người dùng có thể tự tin với  nụ cười trắng khỏe tự nhiên

Với kỹ phương pháp bọc răng sứ thẩm mỹ, chúng tôi cung cấp đa dạng các dòng sứ từ tầm trung tới cao cấp để khách hàng thoải mái lựa chọn.

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
Gắn lại mão răngRăng300.000
Đúc cùi giả kim loạiRăng300.000
Đúc cùi giả titanRăng600.000
Abutment Hàn QuốcRăng6.000.000
Mão toàn diện kim loại Cr- CoRăng1.200.000
Mão sứ kim loại TitanRăng2.500.000
Răng sứ VenusRăng3.500.000
Răng Sứ Roland (Zirconia)Răng5.000.000
Mão toàn sứ Emax ZicRăng6.000.000
Mão sứ CerconRăng6.000.000
Veneer sứ Emax, Cercon HTRăng8.000.000
Veneer ultra thin – cao cấpRăng12.000.000
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE & EmaxRăng8.000.000
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ Kim cươngRăng18.000.000
Răng toàn diện VàngRăng10.000.000
Máng chống ê buốt (1 hàm)Lần1.200.000
Máng chống nghiến răng (1 hàm)Lần1.200.000
Máng cân bằng cân cơ (1 hàm)Lần5.000.000
Maket răng thẩm mỹ ( kế hoạch xem trước răng thẩm mỹ ) 2 hàmLần2.000.000
Hàm giữ khoảng cho trẻ em (mất răng khi chưa thay răng) 1 hàmLần5.000.000
Làm răng tạm bằng LuxatemRăng500.000
Abutment Thụy sỹRăng8.000.000
Phá răng sứ cũRăng300.000
Lắp lại răng sứ bị bongRăng500.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ cấy ghép Implant tại Nha khoa Trần Bình

Phương pháp cấy ghép Implant giúp phục hình một hay nhiều răng đã mất một cách toàn diện. Trụ Implant làm từ chất liệu Titan có khả năng tương thích mau chóng với xương hàm. Nhờ đó khi được đặt vào vị trí răng bị thiếu hụt rất nhanh sẽ đảm nhiệm vai trò như chân răng thật.

Trụ Implant được chế tạo với ưu điểm nhỏ gọn và khả năng tích hợp tốt, do đó mức giá của từng dòng trụ có sự chênh lệch khá lớn.

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
Trụ Implant Korea chất lượng (Dentium)Trụ16.000.000
Trụ Implant Korea chất lượng (Dio)Trụ16.000.000
Trụ Implant Mỹ chất lượng (Dentium)Trụ24.000.000
Trụ Implant Pháp chất lượng (Tekka)Trụ24.000.000
Trụ Implant mini tăng cường giữ hàm giảTrụ10.000.000
Trụ Implant SIC Thụy SỹTrụ30.000.000
Trụ Implant Straumann SLA Thụy SĩTrụ30.000.000
Trụ Implant Straumann SLA Active Thụy SĩTrụ35.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ chỉnh nha niềng răng tại Nha khoa Trần Bình

Dịch vụ chỉnh nha, niềng răng thẩm mỹ giữ vai trò vô cùng quan trọng trong việc giúp điều chỉnh răng mọc sai lệch về đúng vị trí trên cung hàm. Phương pháp này được bác sĩ chỉ định cho những trường hợp răng thưa, xô lệch, hô, móm,… không những giúp cải thiện tính thẩm mĩ mà còn khôi phục chức năng ăn nhai hoàn hảo.

Hiểu được tầm quan trọng của giải pháp này đối với sức khỏe răng miệng của khách hàng, Nha khoa Trần Bình cung cấp bảng giá nha khoa với đầy đủ các dịch vụ:

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
Ép máng duy trì chỉnh nha (1 hàm)Lần1.200.000
Lấy dấu máng chỉnh nha (2 hàm)Lần2.000.000
Tạo khoảng răng người lớnrăng10.000.000
Hàm giữ khoảng cho trẻ emrăng1.500.000
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 1Bộ3.000.000
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 2Bộ6.000.000
Khí Cụ Nong Hàm (1 hàm Mỹ)Bộ10.000.000
Niềng Răng Tháo Lắp mức 1Gói5.000.000
Niềng Răng Tháo Lắp mức 2Gói10.000.000
Niềng Răng Tháo Lắp mức 3Gói15.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại ThườngGói30.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường mức độ khó (nhổ răng lệch lạc nhiều)Gói40.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự BuộcGói40.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự Buộc DiamondGói40.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Pha LêGói40.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Sứ thườngGói45.000.000
Niềng Răng Mắc Cài Sứ Tự BuộcGói55.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 1Gói45.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 2Gói55.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 3Gói65.000.000
Niềng Răng Khay Trong 3D ExpressGói45.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Lite mức 4Gói80.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Moderate mức 5Gói100.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive mức 6Gói120.000.000
Niềng Răng Khay Trong Invisalign Comprehensive Plus 7 đặc biệt (có nhổ răng lệch lạc nhiều)Gói130.000.000
Khí cụ Twin – BlockBộ20.000.000
Khí cụ Twin – Block ngượcBộ30.000.000
Bộ giữ khoảng cố địnhRăng3.500.000
Thay mới band/mắc càiChiếc500.000
Tháo mắc cài hỗ trợ bệnh nhân gắn ở nơi khác (1 hàm)Lần1.000.000
Mini vít hỗ trợRăng2.500.000
Dựng trục răng mức 1Răng10.000.000
Dựng trục răng mức 2Răng15.000.000
Cấy chuyển răngRăng10.000.000
Chỉnh nha răng sữa hỗn hợp 1- 2 răng <chỉnh nha trẻ em 1-2 răng>Gói5.000.000
Chỉnh nha răng sữa hỗn hợp 1- 2 răng <chỉnh nha người lớn 1-2 răng>Gói10.000.000
Chỉnh nha ưu tiên 1 hàmGói15.000.000
Chỉnh nha liệu trình 2 hàmGói20.000.000
Chỉnh nha mới 1 hàm mắc cài kim loại thườngGói20.000.000
Ép máng duy trì chỉnh nha khay trong Kline (1 hàm)Lần2.400.000
Khí cụ chỉnh nha HeadgearBộ10.000.000
Khí cụ chỉnh nha FacesmarkBộ10.000.000
Hàm ốc nong NhậtBộ5.000.000
Hàm ốc nong MỹBộ10.000.000
Khí cụ di xa ( điều trị sai khớp cắn loại 2)Bộ5.000.000
Khí cụ chặn lưỡiBộ5.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ Implant toàn hàm tại Nha khoa Trần Bình

Implant All On có 2 loại phổ biến là Implant All On 4 và Implant All On 6. Đây là giải pháp phục hình răng mất toàn hàm mà khách hàng sẽ được chỉ định dùng 4 trụ hoặc 6 trụ để tạo trụ đỡ cho một hàm giả tháo lắp phía trên.

Chi tiết các loại trụ Implant All On 4 và 6 chất lượng mà khách hàng nên sử dụng:

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
DENTIUM KOREAN ALL-ON 4Gói140.000.000
DENTIUM KOREAN ALL ON 6Gói160.000.000
DENTIUM KOREAN ALL ON 5 (1 hàm)Gói150.000.000
DENTIUM KOREAN ALL ON 7 (1 hàm)Gói170.000.000
DENTIUM USA ALL ON 4Gói180.000.000
DENTIUM USA ALL ON 6Gói200.000.000
STRAUMANN – SLA -TSI – ALL ON 4Gói230.000.000
STRAUMANN – SLA -TSI – ALL ON 6Gói260.000.000
STRAUMANN – ACTiVE -TSI – ALL ON 4Gói240.000.000
STRAUMANN – ACTIVE -TSI – ALL ON 6Gói270.000.000
DIO KOREAN ALL ON 4 (1 hàm)Gói140.000.000
DIO KOREAN ALL ON 6 (1 hàm)Gói160.000.000
DIO KOREAN ALL ON 5(1 hàm)Gói150.000.000
DIO KOREAN ALL ON 7 (1 hàm)Gói170.000.000
TRỤ IMPLANT HÀN QUỐC ( ALL ON 4)Trụ60.000.000
TRỤ IMPLANT HÀN QUỐC ( ALL ON 6)Trụ79.000.000
HÀM TẠMHàm10.000.000
HÀM SAU CÙNGHàm15.000.000
THANH BAR ĐÚC + KẾT NỐIGói25.000.000
THANH BAR CADCAM + KẾT NỐIGói40.000.000
TEKKA FRANCE ALL ON 4 (1 hàm)Gói180.000.000
TEKKA FRANCE ALL ON 6 (1 hàm)Gói200.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá phục hình răng sứ trên Implant tại Nha khoa Trần Bình

Phục hình răng sứ trên Implant là phương pháp thay thế mão răng nhân tạo cho vị trí răng thật đã mất. Những chiếc răng sứ này không chỉ mang lại thẩm mỹ cao mà còn đảm bảo hoạt động ăn nhai được diễn ra thuận lợi. 

Với mỗi loại răng được chế tạo từ chất liệu riêng sẽ có màu sắc, tuổi thọ cũng như độ chắc chắn trên cung hàm khác nhau.

GÓI DỊCH VỤĐƠN VỊĐƠN GIÁ (VNĐ)
Mão sứ TitanRăng3.500.000
Mão Sứ RolandRăng8.000.000
Mão toàn sứ Emax ZicRăng8.000.000
Mão sứ CerconRăng8.000.000
Mão sứ Cercon HT – Emax PressRăng9.000.000
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPERăng10.000.000
Răng sứ ZicorniaRăng8.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ tẩy trắng răng thẩm mỹ

Dịch vụ tẩy trắng răng sẽ giúp loại bỏ màu ố vàng, xỉn màu do thói quen sinh hoạt hoặc vệ sinh răng không kỹ. Với kỹ thuật tẩy trắng răng tại phòng khám WhiteMax, lấy dấu máng tẩy trắng,… khách hàng sẽ nhanh chóng sở hữu nụ cười tươi tắn cùng hàm răng trắng sáng tự nhiên. 

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
Tẩy trắng răng tại nhà 2 ống thuốcGói1.500.000
Tẩy trắng răng tại phòng khám WhiteMaxLần2.500.000
Tẩy trắng răng kết hợp tại nhà 2 ống thuốc & WhiteMaxGói3.500.000
Lấy dấu máng tẩy trắng ( không kèm thuốc ) 2 hàmLần1.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ nhổ răng tại Nha khoa Trần Bình

Dịch vụ nhổ răng được chỉ định trong trường hợp răng bị hư tổn nặng, không thể phục hồi hoặc có khả năng làm ảnh hưởng đến những răng khỏe mạnh liền kề. Hoặc tình trạng răng khôn, răng mọc xâm lấn sang vị trí răng bên cạnh, khiến hàm răng xô lệch,…

Nha khoa Trần Bình cung cấp các dịch vụ nhổ răng trong bảng giá nha khoa dưới đây:

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
Nhổ răng vĩnh viễnRăng500.000
Chi phí nhổ răng không đau ( Piezotom)Răng1.000.000
Rạch lợi trùmRăng700.000
Nhổ răng sữaRăng100.000
Nhổ chân răng, răng một chânRăng500.000
Nhổ chân răng, răng nhiều chânRăng700.000
Nhổ răng hàm nhỏ, lớn (4,5,6,7)Răng1.000.000
Nhổ răng khôn mọc thẳng hàm trênRăng1.500.000
Nhổ răng khôn mọc thẳng hàm dướiRăng2.000.000
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 1Răng2.000.000
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 2 (mọc ngầm)Răng3.000.000
Nhổ răng khôn mọc ngầm (Tiểu phẫu ca khó) mức 3 (mọc ngầm, + chân khó)Răng5.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ Hàn trám răng thẩm mỹ tại Nha khoa Trần Bình

Hàn răng trong nha khoa được sử dụng để khắc phục các khuyết điểm trên răng như nứt, mẻ cấp độ nhẹ. Kỹ thuật này có thể bù đắp những khoảng trống của răng nhằm tái tạo, khôi phục và bảo vệ những chiếc răng gặp khuyết điểm trở nên hoàn hảo hơn. 

Như vậy, không làm ảnh hưởng tới khả năng ăn nhai đồng thời cải thiện được tính thẩm mỹ cho chiếc răng đó.

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
Đắp răng khểnhRăng700.000
Trám tạm EugenateRăng100.000
Trám răng sữaRăng200.000
Trám GIC (Glass Inomer Cement) (Trám Fuji)Răng250.000
Trám cổ răngRăng300.000
Trám răng thẩm mỹ LASER TECHRăng700.000
Trám Inlay – Onlay sứRăng5.000.000
Chụp bảo vệ răng sữa trẻ emRăng1.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ đính đá vào răng

Một trong những dịch vụ được rất nhiều khách hàng của nha khoa Trần Bình trải nghiệm là đính đá vào răng. Với sự lấp lánh của viên đá kim cương gắn vào răng sẽ giúp hàm răng của quý khách gia tăng điểm nhấn, không chỉ làm đẹp cho nụ cười mà còn thu hút ánh nhìn của người đối diện.

GÓI DỊCH VỤĐƠN VỊĐƠN GIÁ (VNĐ)
Kim Cương VS2 tự nhiên (1 viên)Lần7.000.000
Kim Cương VS2 nhân tạo (1 viên)Lần5.000.000
Kim Cương SI (1 viên)Lần3.000.000
Đá Nha Khoa (1 viên)Lần1.000.000
Công gắn đá, kim cương trên răng sứ (1 viên)Lần1.000.000
Công gắn đá, kim cương trên răng (thật) (1 viên)Lần600.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ lấy cao răng, chăm sóc Nha chu tại Nha khoa Trần Bình

Thực hiện lấy cao răng và chăm sóc nha chu là cách tốt nhất để loại bỏ mảng bám trên bề mặt răng, có như vậy mới đảm bảo răng không bị vi khuẩn tấn công. Mặt khác khi được chăm sóc nha chu cẩn thận sẽ giúp khách hàng đảm bảo răng miệng có một sức khỏe tốt, ngăn ngừa các bệnh viêm nhiễm, thậm chí gây ra rụng răng.

Đến với nha khoa Trần Bình, khách hàng sẽ được chăm sóc răng với nhiều mức độ của dịch vụ:

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
Đánh bóng răngLần100.000
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 1Lần150.000
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 2Lần300.000
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 3Lần400.000
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 1Gói1.000.000
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 2Gói2.000.000
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 3Gói3.000.000
Điều trị viêm nha chu mức 1Gói3.000.000
Điều trị viêm nha chu mức 2Gói4.000.000
Điều trị viêm nha chu mức 3Gói5.000.000
Điều trị nhiễm sắc tố lợi bằng Laser Mức 1 (< = 2 răng)Lần2.000.000
Điều trị nhiễm sắc tố lợi bằng Laser Mức 2 (< = 5 răng)Lần4.000.000
Điều trị nhiễm sắc tố lợi bằng Laser Mức 3 (> = 6 răng)Lần10.000.000
Điều trị viêm loét miệng/nhiệt miệng bằng LaserLần1.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ chỉnh Răng – Hàm – Mặt

Với những trường hợp răng hàm bị hô, vẩu, móm, xô lệch, mọc không đều và chen chúc nhau,… sẽ được chỉ định chỉnh hàm mặt. Giải pháp này khắc phục dứt điểm tình trạng mất cân đối và kém thẩm mỹ cho gương mặt.

Khi trải nghiệm dịch vụ chỉnh hàm mặt, khách hàng có nhiều sự lựa chọn thông qua các combo hấp dẫn dưới đây:

DỊCH VỤĐƠN VỊ CHI PHÍ (VNĐ)
Gọt hàm Vline 3DLần60.000.000
Gọt hàm Vline 3D (sửa lại)Lần70.000.000
Hạ gò má 3DLần60.000.000
Hạ gò má 3D (sửa lại)Lần70.000.000
Trượt cằm 3DLần40.000.000
Trượt cằm 3D (sửa lại)Lần45.000.000
Gọt cằm 3DLần40.000.000
Gọt cằm 3D (sửa lại)Lần45.000.000
Gọt trán 3DLần70.000.000
Chỉnh hàm hô Mini 3D (1 hàm)Lần55.000.000
Chỉnh hình hàm hô/ móm 3D (1 hàm trên/ dưới)Lần65.000.000
Chỉnh hình hàm hô/ móm 3D (1 hàm trên/ dưới) sửa lạiLần70.000.000
Chỉnh hình hàm hô/ móm 3D (1 hàm trên/ dưới khó, ghép xương/ xoay trục hàm…)Lần80.000.000
Chỉnh hình hàm hô/ móm 3D (1 hàm trên/ dưới khó, ghép xương/ xoay trục hàm…) sửa lạiLần90.000.000
Nâng gò má bằng chất liệu độn SiliconLần25.000.000
Nâng gò má bằng chất liệu độn Silicon (sửa lại)Lần30.000.000
Nâng gò má/ góc hàm (1 bên) bằng chất liệu sinh họcLần40.000.000
Combo Gọt hàm + Hạ gò máLần100.000.000
Combo Gọt hàm + Hạ gò má (Sửa lại)Lần120.000.000
Combo Gọt hàm + Trượt cằmLần80.000.000
Combo Gọt hàm + Trượt cằm (sửa lại)Lần90.000.000
Combo Gọt hàm + Trượt cằm + Hạ gò máLần120.000.000
Combo Gọt hàm + Trượt cằm + Hạ gò má (sửa lại)Lần130.000.000
Độn cằm Hàn Quốc (Chất liệu thông thường)Lần15.000.000
Độn cằm Hàn Quốc (Chất liệu đặc biệt)Lần25.000.000
Độn thái dươngLần30.000.000
Độn tránLần50.000.000
Độn trán (sửa lại)Lần55.000.000
Tạo cằm chẻLần15.000.000
Tháo chất liệu cằmLần5.000.000
Ghép xương gò máLần70.000.000
Ghép xương gò má (sửa lại)Lần80.000.000
Ghép xương hàm trên (kết hợp phẫu thuật hàm, mũi sứt môi hở hàm ếch)Lần25.000.000
Ghép xương hàm trên (kết hợp phẫu thuật hàm, mũi sứt môi hở hàm ếch) sửa lạiLần30.000.000
Ghép xương hàm trên (làm riêng lẻ, không kết hợp)Lần40.000.000
Phẫu thuật cười hở lợiLần12.000.000
Phẫu thuật cười hở lợi (sửa lại)Lần13.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm Mini (tiền hàm)Lần90.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm Mini (tiền hàm) sửa lạiLần100.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm 2 hàmLần100.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm 2 hàm (sửa lại)Lần120.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm 2 hàm + Trượt cằmLần130.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm 2 hàm + Trượt cằm (sửa lại)Lần150.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm (1 hàm) + Trượt cằmLần100.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm (1 hàm) + Trượt cằm (sửa lại )Lần110.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm 2 hàm + Niềng răng ( Kim loại )Lần130.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm 2 hàm + Niềng răng ( Kim loại ) sửa lạiLần140.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm 2 hàm + Trượt cằm + Niềng răng ( Kim loại )Lần160.000.000
Combo Chỉnh hàm hô móm 2 hàm + Trượt cằm + Niềng răng ( Kim loại ) sửa lạiLần170.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ điều trị tuỷ răng tại Nha khoa Trần Bình

Các bệnh lý tủy răng sẽ khiến khách hàng có cảm giác ê buốt, nóng, lạnh, đau khi ăn nhai, thậm chí viêm tủy, sâu răng,… đều được chỉ định điều trị tủy.

Dưới đây là cập nhật đầy đủ bảng giá nha khoa của dịch vụ điều trị tủy răng tại Nha khoa Trần Bình:

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
Chốt tủy kim loạiRăng500.000
Chốt không kim loại mức 1Răng2.000.000
Hỗ trợ điều trị tủy răng 1 chân( răng 1,2,3)Răng1.000.000
Hỗ trợ điều trị tủy răng 2 chân ( răng 4, 5)Răng1.200.000
Hỗ trợ điều trị tủy răng nhiều chân (răng 6,7)Răng1.500.000
Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 1Răng1.500.000
Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 2Răng2.000.000
Phẫu thuật cắt chóp răngRăng3.000.000
Hỗ trợ điều trị chấn thương răngRăng5.000.000
Che tủy bằng Biodentin( Vật liệu sinh học mới)Răng4.000.000
Cắt chóp trám tủy ngược bằng MTARăng4.000.000
Điều trị tủy răng sữaRăng500.000
Điều trị tủy trám 3D 1 CHÂNRăng1.500.000
Điều trị tủy trám 3D 2 CHÂNRăng2.000.000
Điều trị tủy trám 3D 3 CHÂNRăng3.000.000
Điều trị tủy trám 3D 4 CHÂNRăng4.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá Phẫu thuật tạo hình Nha chu

Phẫu thuật tạo hình nha chu là cách duy nhất khắc phục dứt điểm các khuyết điểm về nướu. Giải pháp này mang đến nhiều tác dụng như: khôi phục tính thẩm mỹ cho hàm răng, hỗ trợ làm dài thân răng trong bọc răng sứ và khắc phục tình trạng cười hở lợi. Khách hàng hoàn toàn tự tin tỏa sáng với nụ cười rạng rỡ.

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng đơn giảnRăng1.000.000
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng phức tạp có mài chỉnh xươngRăng2.000.000
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kếtRăng3.000.000
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết + biểu môRăng4.000.000
Phẫu thuật cắt phanh môiGói2.000.000
Phẫu thuật cắt phanh lưỡiGói2.000.000
Phẫu thuật nạo áp xe lợi độ 1Răng1.000.000
Phẫu thuật nạo áp xe lợi độ 2Răng2.000.000
Chữa cười hở lợi (1 hàm)Lần18.000.000
Phẫu thuật phanh môi/lưỡi bằng LaserLần4.000.000
Chữa cười hở lợi bằng Laser (1 răng)Lần2.000.000
Chữa cười hở lợi bằng Laser (1 hàm)Lần20.000.000
Chữa cười hở lợi (1 hàm – nâng ngách tiền đình)Lần12.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ làm răng tháo lắp

Sử dụng hàm răng tháo lắp có thể thay thế nhiều răng hoặc toàn bộ răng đã mất mà không cần mài răng hay trồng răng Implant. Làm răng tháo lắp thường được chỉ định đối với khách hàng tuổi.

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
Răng nhựa Việt NamRăng200.000
Răng nhựa MỹRăng500.000
Răng nhựa CADCAMRăng500.000
Răng CompositeRăng600.000
Răng sứ ( tháo lắp )Răng800.000
Hàm nhựa bán phần ( 1 hàm)Lần1.500.000
Nền hàm nhựa có lưới ( 1 hàm)Lần2.500.000
Hàm giả tháo lắp nhựa dẻo (Chưa có răng) – Thay nền hàm (1 hàm)Gói2.500.000
Hàm giả tháo lắp bán phần nhựa mềm Biosoft (Chưa có răng) (1 hàm)Gói2.500.000
Hàm khung Cr – Co (1 hàm)Gói3.000.000
Hàm khung Titan (1 hàm)Gói5.000.000
Hàm khung liên kết Cr – Co (1 hàm)Gói5.000.000
Hàm khung liên kết Titan mắc cài đơn (1 hàm)Gói6.000.000
Hàm khung liên kết Titan mắc cài đôi (1 hàm)Gói7.000.000
Hàm giả toàn hàm, hàm trên (1 hàm)Gói10.000.000
Hàm giả toàn hàm, hàm dưới (1 hàm)Gói12.000.000
Hàm giả tháo lắp cả trên và dưới (2 hàm)Gói21.000.000
Sửa hàm nhựa tháo lắp (1 hàm)Lần1.000.000
Đệm hàmRăng2.000.000
Hàm tháo lắp sứ thế hệ mới sườn PEKKTON phủ sứ NANO có hệ thống kết nối trên implant (1 hàm)Gói82.250.000
Hàm tháo lắp sứ thế hệ mới Ceramco có hệ thống kết nối trên implant (1 hàm)Gói58.750.000
Hàm tháo lắp nhựa siêu nhẹ cường lực Mỹ có hệ thống kết nối trên implant (1 hàm)Gói23.500.000
Vá hàm gãy (1 hàm)Lần2.000.000
Nâng khớp cắn mức 1Gói20.000.000
Nâng khớp cắn mức 2Gói30.000.000
Đánh lún răngRăng5.000.000
Máng Mango điều trị khớp thái dương hàm (2 hàm)Lần10.000.000
Sứ Titan (12R) có hệ thống kết nối trên implant (1 hàm)Hàm42.000.000
Sứ Titan (14R) có hệ thống kết nối trên implant (1 hàm)Hàm49.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Bảng giá dịch vụ phẫu thuật xương hàm tại Nha khoa Trần Bình

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm có thể đem lại những thay đổi toàn diện về thẩm mỹ cũng như cải thiện chức năng ăn nhai của khoang miệng. Kỹ thuật này loại bỏ các nhược điểm hô, móm, phát triển quá mức của xương hàm. 

Đây là dịch vụ bao gồm các kỹ thuật và chi phí đi kèm như sau:

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ (VNĐ)
Phẫu thuật nâng xoang kínRăng4.500.000
Phẫu thuật nâng xoang hởRăng12.000.000
Phẫu thuật ghép xương Block ( nhỏ )Khối7.000.000
Phẫu thuật ghép xương Block ( lớn )Khối9.500.000
Phẫu thuật tạo hình nướu quanh ImplantRăng2.000.000
Màng xương nhỏ <nhỏ hơn hoặc bằng 15×20>màng7.000.000
Màng xương lớn <lớn hơn hoặc bằng 20×25>màng9.500.000
Bột xương A- OSS 0,25 gBộ2.500.000
Bột xương A- OSS 0,5 gBộ5.000.000
Bột xương tiêu Cerabone 0,5ccBộ5.000.000
Bột xương tiêu Cerabone 01 ccBộ7.000.000
Phẫu thuật ghép mô liên kếtRăng5.000.000
Phẫu thuật lấy trụ implant cũRăng3.500.000
Abutment Custommize Sứ (Âu, Mỹ)Răng5.000.000
Abutment Custommize Sứ (Hàn quốc)Răng4.000.000
Abutment Custommize Titan (Âu, Mỹ)Răng3.000.000
Abutment Custommize Titan (Hàn Quốc)Răng2.000.000
Bảng giá chưa bao gồm Ưu đãi

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tư vấn miễn phí

Gọi trực tiếp cho Bác sĩ trong giờ Hành chính
☏ 0904 511 793